"Tiếng Hàn Cơ Bản"
한국직업능력개발원 정식등록번호:Khóa học này được thiết kế dành cho người Việt Nam mới bắt đầu học tiếng Hàn. Thông qua các bài giảng đơn giản và thực tế, học viên sẽ học cách phát âm, từ vựng và mẫu câu cơ bản để có thể giao tiếp trong đời sống hàng ngày.
1강BÀI MỞ ĐẦU--Nguyên âm--
2강BÀI MỞ ĐẦU--Ghép âm, patchim--
3강BÀI 1: 소개 (GIỚI THIỆU) --Kỹ năng--
4강BÀI 2: 학교 (TRƯỜNG HỌC)--Kỹ năng--
5강BÀI 3: 일상생활 (SINH HOẠT HÀNG NGÀY)--Kỹ năng--
6강BÀI 4: 날짜와 요일 (NGÀY VÀ THỨ) --Kỹ năng Viết--
7강BÀI 5: 하루 일과 (CÔNG VIỆC TRONG NGÀY)
8강BÀI 5: 하루 일과 (CÔNG VIỆC TRONG NGÀY)
9강BÀI 6: 주말 (CUỐI TUẦN)--Từ vựng, ngữ pháp--
10강BÀI 6: 주말 (CUỐI TUẦN)Kỹ năng viết--
11강BÀI 7: 물건 사기 (MUA SẮM) --Từ vựng--
12강BÀI 7: 물건 사기 (MUA SẮM) --Kỹ năng viết--
13강BÀI 8: 음식 (THỨC ĂN)--Từ vựng, ngữ pháp--
14강BÀI 8: 음식 (THỨC ĂN)--Kỹ năng Đọc, Nói--
15강BÀI 9: 집 (NHÀ CỬA)--Kỹ năng Viết--
16강BÀI 9: 집 (NHÀ CỬA)--Kỹ năng Viết--
17강BÀI 10: 가족 (GIA ĐÌNH)--Từ vựng, ngữ pháp--
18강BÀI 10: 가족 (GIA ĐÌNH)--Kỹ năng Đọc, Nói--
19강BÀI 11: 날씨 (THỜI TIẾT)--Kỹ năng Viết-
20강BÀI 12: 전화 (ĐIỆN THOẠI)--Từ vựng--
21강BÀI 12: 전화 (ĐIỆN THOẠI)--Kỹ năng Viết--
22강BÀI 13: 생일 (SINH NHẬT)--Từ vựng, ngữ pháp--
23강BÀI 13: 생일 (SINH NHẬT)--Kỹ năng Đọc, Nói--
24강BÀI 14: 취미 (SỞ THÍCH)--Kỹ năng Đọc, Nói--
25강BÀI 15: 교통 (GIAO THÔNG)--Từ vựng, ngữ pháp--